Những Thuật Ngữ – Ký Hiệu Trong Ngành Điện
- FM _ Frequency Modulation Biến điệu tần số.
- FM _ Frequency Modulation Biến điệu tần số.
- AC _ Alterating Current Dòng điện xoay chiều.
- DC _ Direct Current Dòng điện một chiều.
- FCO _ Fuse Cut Out Cầu chì tự rơi.
- LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out Cầu chì tự rơi có cắt tải.
- CB _ Circuit Breaker Máy cắt.
- ACB _ Air Circuit Breaker Máy cắt bằng không khí.
- MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker Máy cắt khối có dòng cắt > 100A.
- MCB _ Miniature Circuit Breaker Bộ ngắt mạch loại nhỏ.
- VCB _ Vacuum Circuit Breaker Máy cắt chân không.
- RCD _ Residual Current Device Thiết bị chống dòng điện dư.
- DF _ Distortion Factor Hệ số méo dạng.
- THD _ Total Harmonic Distortion Độ méo dạng tổng do sóng hài.
- Reference input _ Tín hiệu vào.
- Controlled output _ Tín hiệu ra.
- Air distribution system Hệ thống điều phối khí.
- Ammeter _ Ampe kế.
- Busbar _Thanh dẫn.
- Cast-Resin dry transformer _Máy biến áp khô.
- Circuit Breaker _ Aptomat hoặc máy cắt.
- Compact fluorescent lamp _ Đèn huỳnh quang.
- Contactor _ Công tắc tơ.
- Current carrying capacity _ Khả năng mang tải.
- Dielectric insulation _ Điện môi cách điện.
- Distribution Board _ Tủ/bảng phân phối điện.
- Downstream circuit breaker _ Bộ ngắt điện cuối nguồn.
- Earth conductor _ Dây nối đất.
- Earthing system _ Hệ thống nối đất.
- Equipotential bonding _ Liên kết đẳng thế.
- Fire retardant _ Chất cản cháy.
Nguồn: vnk.edu.com ( Đại lý chính thức Bonfiglioli)