Băng tải là gì – băng chuyền là gì?
Băng tải (băng chuyền) hiểu đơn giản là một thiết bị vận chuyển dùng để vận chuyển các đồ vật từ điểm này sang điểm khác, từ vị trí A sang vị trí B.
Băng tải là một sáng tạo có tính ứng dụng vô cùng cao. Thay vì vận chuyển sản phẩm bằng sức người vừa tốn thời gian, chi phí nhân công lại tạo ra môi trường làm việc lộn xộn thì băng chuyền tải có thể giải quyết điều đó.
Nó giúp tiết kiệm sức lao động, số lượng nhân công, giảm thời gian và tăng năng suất lao động.
Vì vậy băng chuyền, băng tải là một trong những bộ phận quan trọng trong dây chuyền sản xuất, lắp ráp của các nhà máy, xí nghiệp. Góp phần tạo nên một môi trường sản xuất năng động, khoa học và giải phóng sức lao động mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Cấu tạo của băng chuyền tải?
Thành phần cấu tạo của băng tải gồm các bộ phận chính sau:
Cấu tạo của băng truyền tải (Minh họa)
Ngoài ra còn có thêm một số bộ phận khác tuỳ thuộc vào ứng dụng của băng tải. Tất cả các bộ phận đều được thiết kế hợp lý, khoa học, tối ưu để mang lại hiệu quả cao. Trên đây cũng chính là những thành phần quan trọng mà tập đoàn Bonfiglioli đang sử dụng để tư vấn thiết kế và sản xuất băng tải cho các đối tác của mình.
Ứng dụng của băng tải
Với sự phát triển vượt bậc của khoa học kĩ thuật thì hệ thống băng tải được sử dụng hầu hết trong các dây chuyền sản xuất, các công trình thi công lớn và nhỏ. Được ứng dụng trong tất cả các ngành nghề từ công nghiệp như ô tô, điện tử, chế tạo … cho đến sản xuất hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, bao bì, in ấn…
Hệ thống băng tải – băng chuyền có thể được lắp đặt bất cứ nơi nào, mọi địa hình, không những mang lại hiệu quả kinh tế cao nó còn giảm thiểu tai nạn trong lao động bảo đảm tính an toàn lao động cao.
Các loại băng chuyền tải
Với nhu cầu sử dụng cao và tính ứng dụng thực tiễn rất tốt của băng chuyền tải nên chúng cũng có rất nhiều loại để phục vụ cho một hoặc một nhóm các ứng dụng khác nhau.
Hệ thống băng chuyền tải
1. Băng tải cao su : Chịu nhiệt, sức tải lớn.
Hệ thống băng chuyền bằng băng tải cao su là một hệ thống vận chuyển nguyên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất so với các hệ thống cùng chức năng. Hệ thống vận chuyển nguyên liệu bằng Băng tải cao su có thể được lắp đặt ở mọi địa hình, mọi khoảng cách.
Băng tải cao su (Minh họa)
2. Băng tải xích: Khá tốt trong ứng dụng tải dạng chai, sản phẩm cần độ vững chắc.
Băng tải xích chủ yếu được sử dụng để vận chuyển tải nặng đơn vị, ví dụ như tấm nâng hàng, hộp lưới điện, và các đồ chứa công nghiệp. Những băng tải có thể được một hoặc hai sợi dây chuyền trong cấu hình. Tải được đặt trên các dây chuyền, ma sát kéo tải phía trước.
Băng tải xích (Minh họa)
Nhiều ngành công nghiệp sử dụng công nghệ băng tải xích trong dây chuyền sản xuất của họ. Ngành công nghiệp ô tô thường sử dụng các hệ thống băng tải xích để truyền tải phụ tùng xe hơi thông qua các nhà máy sơn. Xích băng tải cũng đã sử dụng rộng rãi trong các hàng hoá màu trắng và nâu, hoàn tất kim loại và các ngành công nghiệp phân phối.
3. Băng tải con lăn gồm: băng tải con lăn nhựa, băng tải con lăn nhựa PVC, băng tải con lăn thép mạ kẽm, băng tải con lăn truyền động bằng motor.
Hình ảnh băng tải con lăn (Minh họa)
Băng tải con lăn là giải pháp phù hợp để vận chuyển sản phẩm với trọng lượng từ nhẹ, trung bình đến rất nặng, trong các môi trường thông thường đến các môi trường có hóa chất ăn mòn, bụi bặm…
4. Băng tải đứng: vận chuyển hàng hóa theo phương hướng lên thẳng đứng.
Băng tải đứng – cũng thường được gọi là thang máy và thang máy vận chuyển hàng hóa. Nó dùng để vận chuyện các sản phẩm hàng hóa dạng hộp từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn theo phương thẳng đứng.
Băng tải đứng (Minh họa)
5. Băng tải PVC: Tải nhẹ và thông dụng với kinh tế
6. Băng tải linh hoạt: Di chuyển
Băng tải linh hoạt được sử dụng chuyền tải các mặt hàng ở những không gian nhỏ hẹp một cách thuận tiện. Đặc biệt, nhờ khả năng co giãn, thay đổi chiều dài giúp công việc vận chuyển trở lên đơn giản và dễ dàng hơn.
Băng tải linh hoạt (Minh họa)
7. Băng tải góc cong: chuyển hướng sản phẩm 30 đến 180 độ.
Băng tải cong (Minh họa)
8. Băng tải xoắn ốc
Hệ thống băng tải xoắn ốc được thiết kế với hình trôn ốc và có độ nghiêm nhỏ hơn 10 độ và có thể di chuyển theo 2 chiều rất tiện dụng. Quanh băng tải được bọc bởi các tấm kim loại để chống gỉ và giúp băng tải vận hành linh hoạt hơn. Đặc biệt, băng tải được uốn theo hướng cong để giảm thiểu vấn đề đổ hàng hóa trong vấn đề di chuyển.
Băng tải xoắn ốc (Minh họa)
9. Băng tải rung
Băng tải rung là một hệ thống thống nhất bao gồm: khung băng tải, hệ thống con lăn, dây băng tải, bộ điều khiển biến tần… mang đến khả năng vận chuyển hàng hóa có kích thước nhỏ hiệu quả.
Băng tải rung (Minh họa)
Băng tải rung được thiết kế hoạt động khá ổn định, vận hành liên tục đảm bảo năng suất và hiệu quả sản xuất của quá trình. Băng tải có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt nên tính ứng dụng của loại băng tải này khá cao, sử dụng được ở nhiều địa hình, nhiều mô hình hay lĩnh vực sản xuất khác nhau.
Vận hành băng chuyền tải an toàn
1. Vận hành tự động từ trung tâm
a. Trước khi chạy máy:
Kiểm tra toàn bộ hệ thống :
Kiểm tra an toàn về người và thiết bị
Kiểm tra về nguồn điện:
b. Khi hệ thống hoạt động người vận hành cần:
c. Khi hệ thống dừng hoạt động người vận hành cần:
Nếu dừng hoạt động trong thời gian dài thì cần phải:
Nếu hệ thống dừng lại do bị sự cố, trục trặc trong dây chuyền hoặc dừng chủ động trong thời gian ngắn thì tiến hành kiểm tra chuẩn sẵn sàng chạy máy từ trung tâm.
Vận hành hệ thống tại chỗ để kiểm tra, xử lí, chạy thử sau khi tiến hành bảo dưỡng sửa chữa.
a. Điều kiện để khởi động:
b. Khởi động tại chỗ:
>> Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ thuật 24/24 thông qua website: www.longminhtech.com hoặc hot-line - 0906 60 84 60
Động cơ giảm tốc đồng trục hay còn gọi là động cơ trục thẳng có rất nhiều ứng dụng khác nhau.
Động cơ giảm tốc đồng trục hiệu Bonfiglioli – C Series
Động cơ giảm tốc |
0.09kW |
C 22 3 P 112.0 P63 B3 BN 63A 6 FD |
tỷ số truyền |
112 |
Động cơ giảm tốc |
0.12kW |
C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4 |
tỷ số truyền |
808 |
Động cơ giảm tốc |
0.12kW |
C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4 |
tỷ số truyền |
66.2 |
Động cơ giảm tốc |
0.12kW |
C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4 |
tỷ số truyền |
18.9 |
Động cơ giảm tốc |
0.25 kW |
C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4 |
tỷ số truyền |
549.7 |
Động cơ giảm tốc |
0.25 kW |
C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4 |
tỷ số truyền |
43.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.25 kW |
C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4 |
tỷ số truyền |
10.1 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 61 4 P 571.2 P71 B3 BN 71B 4 |
tỷ số truyền |
571.2 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 61 4 UFA 421.5 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
421.5 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 51 3 P 197.9 P80 B3 BN 80A 6 |
tỷ số truyền |
197.9 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
43.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 12 2 F 20.6 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
20.6 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 12 2 F 17.2 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
17.2 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 11 2 F 15.5 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
15.5 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 12 2 F 15.4 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
15.4 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
13.4 |
Động cơ giảm tốc |
0.37 kW |
C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1SD 4 |
tỷ số truyền |
10.1 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 36 3 F 70.8 S1 V1 M 1LA 4 |
tỷ số truyền |
70.8 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 32 2 F 45.3 S1 V1 M 1LA 4 |
tỷ số truyền |
45.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1LA 4 |
tỷ số truyền |
43.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 32 2 UFA 40.7 S2 M 2SA 6 |
tỷ số truyền |
40.7 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1LA 4 |
tỷ số truyền |
13.4 |
Động cơ giảm tốc |
0.55 kW |
C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1LA 2 |
tỷ số truyền |
10.1 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 80 4 F 455.4 S2 V1 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
455.4 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 80 4 P 455.4 S2 B3 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
455.4 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 61 4 P 238.3 S2 V1 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
238.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 70 3 P 194.1 P80 B3 BN 80C 6 |
tỷ số truyền |
194.1 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 32 2 F 45.3 S2 V1 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
45.3 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
40.7 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 22 2 F 15.8 S2 V1 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
15.8 |
Động cơ giảm tốc |
0.75 kW |
C 32 2 F 15.6 S2 V1 M 2SA 4 |
tỷ số truyền |
15.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 41 3 UFA 64.3 S2 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
64.3 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 41 2 UFA 44.8 S2 V1 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
44.8 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 36 3 UFA 43.5 P80 V1 BN 80C 4 |
tỷ số truyền |
43.5 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 36 3 P 38.1 S2 B3 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
38.1 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 32 2 F 26.9 S2 V1 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
26.9 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 22 2 F 15.8 S2 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
15.8 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 22 2 F 11.1 S2 B5 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
11.1 |
Động cơ giảm tốc |
1.1 kW |
C 22 2 F 9.6 S2 V1 M 2SB 4 |
tỷ số truyền |
9.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 61 3 F 140.5 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
140.5 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 70 3 F 137.4 S3 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
137.4 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 61 3 UFA 103.6 S3 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
103.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 51 3 UFA 93.0 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
93.0 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 51 3 P 64.6 P90 B3 BN 90LA 4 FD |
tỷ số truyền |
64.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 51 2 UFA 47.8 P90 V1 BN90LA 4 |
tỷ số truyền |
47.8 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 41 3 UFA 47.0 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
47.0 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 41 3 UFA 40.3 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
40.3 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 36 3 P 38.1 S3 B3 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
38.1 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 32 2 F 29.8 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
29.8 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 36 3 UFA 28.7 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
28.7 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 32 2 F 20.1 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
20.1 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 22 2 F 15.8 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
15.8 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 32 2 F 15.6 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
15.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 22 2 F 12.4 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
12.4 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 22 2 F 11.1 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
11.1 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 22 2 P 9.6 S3 B3 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
9.6 |
Động cơ giảm tốc |
1.5 kW |
C 22 2 F 4.8 S3 V1 M 3SA 4 |
tỷ số truyền |
4.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 70 3 F 103.8 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
103.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 61 3 UFA 91.0 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
91.0 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 61 3 UFA 67.7 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
67.7 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 51 2 UFA 43.1 S3 V1 M 3LA 6 |
tỷ số truyền |
43.1 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 51 2 UFA 43.1 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
43.1 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 51 2 UFA 40.4 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
40.4 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 41 3 UFA 40.3 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
40.3 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 51 2 UFA 29.8 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
29.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
28.3 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 36 3 P 22.1 S3 B3 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
22.1 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 41 2 UFA 19.8 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
19.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 36 2 UFA 19.0 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
19.0 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 41 2 UFA 15.8 S3 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
15.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 32 2 F 15.6 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
15.6 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 36 2 UFA 14.8 S3 V1 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
14.8 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 32 2 F 14.1 S3 M 3LA4 |
tỷ số truyền |
14.1 |
Động cơ giảm tốc |
2.2 kW |
C 32 2 F 8.5 S3 M 3LA 4 |
tỷ số truyền |
8.5 |
Động cơ giảm tốc |
3 kW |
C 80 3 F 97.4 S3 V1 M 3LB 4 |
tỷ số truyền |
97.4 |
Động cơ giảm tốc |
3 kW |
C 70 3 F 88.2 S3 M 3LB 4 |
tỷ số truyền |
88.2 |
Động cơ giảm tốc |
3 kW |
C 41 2 UFA 15.8 P100 V1 BN 100LB 4 |
tỷ số truyền |
15.8 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 80 3 F 89.3 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
89.3 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 61 3 F 58.6 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
58.6 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 70 3 F 56.5 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
56.5 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 61 3 UFA 53.5 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
53.5 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 61 2 UFA 38 S3 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
38.0 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 61 2 UFA 27.4 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
27.4 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 51 2 F 15.0 P112 V1 BN 112M 4 |
tỷ số truyền |
15.0 |
Động cơ giảm tốc |
4 kW |
C 36 2 UFA 6.8 S3 V1 M 3LC 4 |
tỷ số truyền |
6.8 |
Động cơ giảm tốc |
5.5 kW |
C 80 3 F 97.4 S4 V1 M 4SA 4 |
tỷ số truyền |
97.4 |
Động cơ giảm tốc |
5.5 kW |
C 90 3 F 90.2 S4 M 4SA 4 |
tỷ số truyền |
90.2 |
Động cơ giảm tốc |
5.5 kW |
C 90 3 F 88.2 S4 M 4SA 4 |
tỷ số truyền |
88.2 |
Động cơ giảm tốc |
5.5 kW |
C 70 3 F 52.2 P132 BN 132S 4 |
tỷ số truyền |
52.2 |
Động cơ giảm tốc |
5.5 kW |
C 61 2 UFA 22.4 S4 M 4SA 4 |
tỷ số truyền |
22.4 |
Động cơ giảm tốc |
7.5 kW |
C 61 2 F 22.4 S4 V1 M 4LA 4 |
tỷ số truyền |
22.4 |
Động cơ giảm tốc |
7.5 kW |
C 90 3 F 96.2 P132 V1 BN 132MA 4 |
tỷ số truyền |
96.2 |
Động cơ giảm tốc |
7.5 kW |
C 90 3 F 88.2 S4 V1 M 4LA 4 |
tỷ số truyền |
88.2 |
Động cơ giảm tốc |
9.2 kW |
C 90 3 F 96.2 S4 M 4LB 4 |
tỷ số truyền |
96.2 |
Động cơ giảm tốc |
9.2 kW |
C 90 3 F 96.2 P132 V1 BN 132MB 4 |
tỷ số truyền |
96.2 |
Động cơ giảm tốc |
11 kW |
C 100 3 F 92. 7 S4 M 4LC 4 |
tỷ số truyền |
92.7 |
Động cơ giảm tốc |
15 kW |
C 100 3 F 92.7 S5 M 5SB 4 |
tỷ số truyền |
92.7 |
Động cơ giảm tốc |
22 kW |
C 80 2 F 14.9 P180 V1 BN 180L 4 |
tỷ số truyền |
14.9 |
Hộp giảm tốc |
C 51 3 P 64.6 P90 B3 |
tỷ số truyền |
64.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 3 P 122.2 P63 B3 |
tỷ số truyền |
122.2 |
|
Hộp giảm tốc |
C 12 2 F 15.4 |
tỷ số truyền |
15.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 12 2 F 18.4 |
tỷ số truyền |
18.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 12 2 F 20.6 |
tỷ số truyền |
20.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 12 2 F 23.2 |
tỷ số truyền |
23.2 |
|
Hộp giảm tốc |
C 12 2 F 47.6 |
tỷ số truyền |
47.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 2 F 15.8 |
tỷ số truyền |
15.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 2 F 20.0 |
tỷ số truyền |
20.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 2 F 24.3 |
tỷ số truyền |
24.3 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 2 F 48.6 |
tỷ số truyền |
48.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 22 3 F 88.5 |
tỷ số truyền |
88.5 |
|
Hộp giảm tốc |
C 32 2 F 15.6 |
tỷ số truyền |
15.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 32 2 F 20.1 |
tỷ số truyền |
20.1 |
|
Hộp giảm tốc |
C 32 2 F 25.1 |
tỷ số truyền |
25.1 |
|
Hộp giảm tốc |
C 32 2 F 45.3 |
tỷ số truyền |
45.3 |
|
Hộp giảm tốc |
C 32 3 F 136 |
tỷ số truyền |
136.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 36 2 UFA 14.8 |
tỷ số truyền |
14.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 36 2 UFA 19.0 |
tỷ số truyền |
19.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 36 3 UFA 91.9 |
tỷ số truyền |
91.9 |
|
Hộp giảm tốc |
C 36 3 UFA 139.8 |
tỷ số truyền |
139.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 2 UFA 15.8 |
tỷ số truyền |
15.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 2 UFA 19.8 |
tỷ số truyền |
19.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 2 UFA 25.0 |
tỷ số truyền |
25.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 3 UFA 47.0 |
tỷ số truyền |
47.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 3 UFA 93.3 |
tỷ số truyền |
93.3 |
|
Hộp giảm tốc |
C 41 3 UFA 132.9 |
tỷ số truyền |
132.9 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 2 UFA 15.0 |
tỷ số truyền |
15.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 2 UFA 21.0 |
tỷ số truyền |
21.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 2 UFA 23.4 |
tỷ số truyền |
23.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 3 UFA 46.7 |
tỷ số truyền |
46.7 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 3 UFA 93.0 |
tỷ số truyền |
93.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 51 3 UFA 147.4 |
tỷ số truyền |
147.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 61 2 UFA 19.6 |
tỷ số truyền |
19.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 61 2 UFA 24.8 |
tỷ số truyền |
24.8 |
|
Hộp giảm tốc |
C 61 3 UFA 47.6 |
tỷ số truyền |
47.6 |
|
Hộp giảm tốc |
C 61 3 UFA 91.0 |
tỷ số truyền |
91.0 |
|
Hộp giảm tốc |
C 61 3 UFA 140.5 |
tỷ số truyền |
140.5 |
|
Hộp giảm tốc |
C 70 3 F 44.7 |
tỷ số truyền |
44.7 |
|
Hộp giảm tốc |
C 70 3 F 52.2 |
tỷ số truyền |
52.2 |
|
Hộp giảm tốc |
C 70 3 F 88.2 |
tỷ số truyền |
88.2 |
|
Hộp giảm tốc |
C 70 3 F 137.4 |
tỷ số truyền |
137.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 80 3 F 89.3 |
tỷ số truyền |
89.3 |
|
Hộp giảm tốc |
C 80 3 F 97.4 |
tỷ số truyền |
97.4 |
|
Hộp giảm tốc |
C 80 3 F 136.7 |
tỷ số truyền |
136.7 |
|
Hộp giảm tốc |
C 80 3 F 149.1 |
tỷ số truyền |
149.1 |
|
Hộp giảm tốc |
C 90 3 F 88.2 |
tỷ số truyền |
88.2 |
|
Hộp giảm tốc |
C 90 3 F 146.
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT LONG MINHTRỤ SỞ CHÍNH 19/5 Đường số 4, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM 0282.2537 656 - 0906.60 84 60 info@longminhtech.com www.longminhtech.com CHI NHÁNH HÀ NỘI Lô 298 KĐT Xala Hà Đông, P. Phúc La, Q. Hà Đông, TP.Hà Nội 0282.2537 656 – 0906.60 84 60 Hotline |